GIÁO HỘI CÔNG GIÁO
GIÁO PHẬN VINH
——————–
Quỹ Học Bổng Nguyễn Trường Tộ
Nghi Diên – Nghi Lộc – Nghệ An
Email: [email protected]
Tel: 0934425006
Số 1/25 – HB.TB
Xã Đoài, ngày 20 tháng 01 năm 2025
THÔNG BÁO
Danh sách 50 sinh viên xuất sắc, giỏi và quà khuyến khích 265 sinh viên
đạt thành tích học tập loại giỏi trong năm học 2023 – 2024
Kính gửi: các sinh viên Công giáo Giáo phận Vinh và Giáo phận Hà Tĩnh, cùng quý anh chị em!
Sau khi thông báo nhận hồ sơ ứng tuyển để xét cấp học bổng Nguyễn Trường Tộ dành cho tài năng Công giáo Giáo phận Vinh năm học 2023 – 2024, chúng tôi đã nhận được 315 hồ sơ của các bạn sinh viên Công giáo đến từ các trường Đại học trọng điểm trên khắp cả nước và nước ngoài. Sau nhiều vòng xét duyệt cẩn thận, nay chúng tôi công bố:
- Danh sách 50 sinh viên được nhận học bổng, mỗi suất trị giá 10.000.000đ (10 triệu đồng) cùng giấy chứng nhận của Quỹ Học Bổng, cụ thể gồm những sinh viên có tên sau đây:
STT |
TÊN THÁNH & HỌ |
TÊN |
GIÁO XỨ |
NGÀNH |
TRƯỜNG |
1 |
Têrêsa Vũ Thị Lâm |
ANH |
Đông Tháp |
Luật kinh tế |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
2 |
Maria Lê Thị Ngọc |
ÁNH |
Yên Hòa |
Tiếng Anh thương mại |
Trường Đại học Thương mại |
3 |
Maria Nguyễn Thị Băng |
BĂNG |
Vĩnh Hòa |
Sư phạm Hóa học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 |
Maria Nguyễn Thị |
BÉ |
Phương Mỹ |
Quản trị nhân lực |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Phêrô Nguyễn Văn |
CỰ |
Phan Thôn |
Thạc sĩ Lý luận và lịch sử Nhà nước và Pháp luật |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
6 |
Phêrô Ngô Văn |
ĐÍNH |
Thanh Sơn |
Kinh Doanh Quốc Tế |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Phaolô Nguyễn Đình |
DUY |
Phúc Yên |
Khoa học máy tính |
Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội |
8 |
Giuse Võ Văn |
HẢI |
Phi Lộc |
Y đa khoa |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
9 |
Phêrô Nguyễn Trung |
HIẾU |
Chính Tòa Xã Đoài |
Luật học |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
10 |
Maria Nguyễn Thị |
HOA |
Vạn Ngói |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
11 |
Antôn Trần Văn |
HOÀNG |
Hiền Môn |
Khoa Học Máy Tính |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
Giuse Bùi Huy |
HOÀNG |
Bàn Thạch |
Luật Kinh tế |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
13 |
Phêrô Võ Văn |
HOÀNG |
Làng Nam |
Quay phim Truyền hình |
Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
14 |
Giuse Võ Văn |
HOẠT |
Làng Nam |
Thạc sỹ Luật |
Đại học Nagoya Nhật Bản |
15 |
Maria Đặng Thị Bích |
HỒNG |
Thanh Tân |
Kế toán doanh nghiệp |
Trường Đại học Thương mại |
16 |
Têrêsa Nguyễn Thị Kim |
HUỆ |
Trang Nứa |
Y Khoa |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
17 |
Phêrô Phan Phú |
HUY |
Tân Phong |
Khoa học máy tính |
Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại học Bách khoa Hà Nội |
18 |
Maria Ngô Thị |
HUYỀN |
Thanh Sơn |
Khoa học dữ liệu |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
19 |
Maria Phạm Thị Khánh |
HUYỀN |
Lộc Thủy |
Physical Pharmacy |
Dongguk University |
20 |
Anna Lê Thị Thu |
HUYỀN |
Phúc Tín |
Công Nghệ Sinh Học |
Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc |
21 |
Maria Phan Khánh |
HUYỀN |
Bảo Nham |
Sư phạm Tiếng Anh |
Trường Đại học Vinh |
22 |
Anna Bùi Thị |
HUYỀN |
Đồng Lèn |
Sư Phạm Tiếng Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
23 |
Maria Nguyễn Thị Thanh |
HUYỀN |
Mỹ Lộc |
Y khoa |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
24 |
Maria Nguyễn Thị |
KHUYÊN |
Tràng Lưu |
Kinh tế đối ngoại |
Trường Đại học Ngoại thương Hồ Chí Minh |
25 |
Antôn Trần Tuấn |
KIỆT |
Trung Nghĩa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
26 |
Maria Võ Thị |
LÀNH |
Đông Cường |
Y Học Cổ Truyền |
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
Antôn Phạm Thắng |
LỘC |
Yên Đại |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
28 |
Gioan Hoàng Văn |
LONG |
Phi Lộc |
Ngữ Văn Pháp |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
29 |
Têrêsa Hà Thị |
MÂY |
Thanh Sơn |
Kinh tế |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
30 |
Maria Nguyễn Thị |
NGẦN |
Tân Phương |
Bác sĩ đa khoa |
Trường Đại học Y Hà Nội |
31 |
Giuse Phan Bá |
NGỌC |
Phú Linh |
Luật học |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
32 |
Têrêsa Nguyễn Hạnh |
NGUYÊN |
Trung Nghĩa |
Kinh tế đối ngoại |
Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội |
33 |
Têrêsa Đặng Thị |
NHÀI |
Xuân Mỹ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Trường Đại học Vinh |
34 |
Têrêsa Nguyễn Thị |
PHƯƠNG |
Hòa Mỹ |
Truyền thông đa phương tiện |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
35 |
Anna Nguyễn Thị |
QUYÊN |
Tân Yên |
Việt Nam học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
36 |
Martinô Nguyễn Thành |
TÂM |
Dũ Yên |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Vinh |
37 |
Anna Ngô Thị |
THẢO |
Thanh Sơn |
Quản lý Khách Sạn Quốc Tế |
De La Salle-College of Saint Benilde |
38 |
Têrêsa Võ Thị Phương |
THẢO |
An Nhiên |
Sư phạm Lịch sử |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
39 |
Maria Nguyễn Thị |
THƯƠNG |
Ngọc Long |
Y Đa Khoa |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
40 |
Phêrô Hồ Mạnh |
TIẾN |
Hội Nguyên |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
41 |
Micae Lê Đức |
TRUNG |
Yên Lý |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
42 |
Gioan Baotixita Nguyễn Thiện |
TRƯỜNG |
Bảo Nham |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Vinh |
43 |
Antôn Lê Anh |
TUẤN |
Trung Nghĩa |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
44 |
Phêrô Nguyễn Anh |
TUẤN |
Tân Thanh |
Luật Kinh Tế |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
45 |
Anna Phan Thị Tú |
UYÊN |
Xuân Phong |
Truyền thông quốc tế |
Học viên Ngoại giao |
46 |
Phê – rô Hoàng Thanh |
VIỆT |
Minh Cầm |
Y Khoa |
Trường Đại học Y Hà Nội |
47 |
Maria Võ Thị Thanh |
XUÂN |
Lưu Mỹ |
Luật Kinh tế |
Trường Đại học Hà Nội |
48 |
Maria Nguyễn Thị Mỹ |
XUÂN |
Mỹ Hòa |
Kinh doanh Quốc tế |
Học viện Ngân hàng |
49 |
Maria Hoàng Thị |
YÊN |
Kẻ Đông |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
50 |
Phêrô Nguyễn Văn |
YÊN |
Lộc Thủy |
Bác sĩ Y Khoa |
Trường Đại học Y Hà Nội |
- Danh sách 265 sinh viên đạt giải khuyến khích, mỗi suất trị giá 2.000.000đ (02 triệu đồng). (Các bạn này cũng xứng đáng để nhận học bổng chính thức, nhưng với khả năng tài chính hạn hẹp, nên chúng tôi không thể cấp học bổng cho tất cả)
STT |
TÊN THÁNH & HỌ |
TÊN |
GIÁO XỨ |
NGÀNH |
TRƯỜNG |
1 |
Maria Dương Hương |
ANH |
Lưu Mỹ |
Sư phạm Tiếng Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
2 |
Maria Hoàng Thị Diệu |
ANH |
Lộc Thủy |
Việt Nam học ( chuyên ngành Du Lịch) |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
3 |
Maria Hoàng Thị Phương |
ANH |
Quý Hòa |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
4 |
Maria Nguyễn Thị Tú |
ANH |
Kẻ Đọng |
Kinh doanh quốc tế |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Têrêsa Hoàng Thị Phương |
ANH |
Xuân Lộc |
Quản trị Kinh doanh Thương mại |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
6 |
Maria Nguyễn Thị |
ANH |
Hưng Thịnh |
Quốc tế học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 |
Maria Lê Minh |
ANH |
Phú Linh |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
8 |
Têrêsa Đậu Thị Lan |
ANH |
Hòa Mỹ |
Bác sĩ đa khoa |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
9 |
Têrêsa Nguyễn Thị Dung |
ANH |
Kim Sơn |
Báo chí |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
10 |
Phêrô Mai Thế |
ANH |
Đông Yên |
Báo Chí – Truyền Thông |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
11 |
Anna Lê Thị Vân |
ANH |
Mỹ Lộc |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
12 |
Maria Nguyễn Thị Lan |
ANH |
Tân Phong |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
13 |
Maria Nguyễn Thị Ngọc |
ÁNH |
Hòa Mỹ |
Tâm lý học |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
14 |
Maria Vũ Thị Ngọc |
ÁNH |
Mành Sơn |
Công nghệ Sinh học |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
15 |
Têrêsa Phan Thị Ngọc |
ÁNH |
Kẻ Mui |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
Maria Nguyễn Thị |
ÁNH |
Kẻ Đọng |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
17 |
Anna Hoàng Thị |
ÁNH |
Kinh Nhuận |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
18 |
Maria Hoàng Thị Ngọc |
ÁNH |
Kinh Nhuận |
Kế toán |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
19 |
Anna Nguyễn Thị Ánh Thị |
ÁNH |
Song Ngọc |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Vinh |
20 |
Anna Lê Minh |
ÁNH |
Phú Linh |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
21 |
Ma-ri-a Đinh Thị Ngọc |
ÁNH |
Vĩnh Giang |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Vinh |
22 |
Phêrô Nguyễn Thiên |
BAN |
Nghi Lộc |
Luật Học |
Trường Đại học Vinh |
23 |
Gioan Baotixita Võ Tá |
BẢO |
Ngô Xá |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
24 |
Phêrô Tạ Xuân |
BUN |
Kẻ Dừa |
Kinh tế đầu tư |
Trường Đại học Vinh |
25 |
Anna Bùi Thị |
BƯỞI |
Yên Lưu |
Y Học Cổ Truyền |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
26 |
Têrêsa Nguyễn Thị Hương |
CA |
Vạn Ngói |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
27 |
Têrêsa Cao Linh |
CHI |
Tân Phương |
Hệ thống thông tin quản lý |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
28 |
Antôn Trần Ngọc |
CHIẾN |
Sơn Trang |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Trường Đại học Vinh |
29 |
Maria Đinh Thị |
CHUNG |
Trang Nứa |
Kinh tế |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
30 |
Giuse Nguyễn Văn |
CHUNG |
Bùi Ngõa |
Y khoa |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
31 |
Gioan Võ Tá |
CHUNG |
Thượng Bình |
Kế toán |
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
32 |
Maria Phạm Thị Thùy |
ĐAN |
Vạn Phần |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
33 |
Maria Trần Linh |
ĐAN |
Thượng Bình |
Tài chính Ngân hàng |
Trường Đại học Thương mại |
34 |
Maria Nguyễn Thị |
ĐẠT |
Song Ngọc |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
35 |
Anna Nguyễn Thị Lệ |
DIỄM |
Nhân Hòa |
Tâm lý học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
36 |
Maria Nguyễn Minh |
DIỄM |
Tiến Thủy |
Ngôn ngữ Trung |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
37 |
Đa-minh Nguyễn Tuấn |
ĐIỆP |
Thanh Dạ |
Công tác xã hội |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
38 |
Antôn Lê Văn |
DIỆU |
Xuân Kiều |
Y khoa |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
39 |
Gioan Phan Văn |
ĐOÀN |
Kẻ Đọng |
Tâm lý học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
40 |
Giuse Võ Viết Anh |
ĐỨC |
Chính tòa Văn Hạnh |
Báo Chí |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
41 |
Antôn Hoàng Ngọc |
ĐỨC |
Kim Lũ |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
42 |
Antôn Võ Tạ |
ĐỨC |
Trại Gáo |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Vinh |
43 |
Maria Nguyễn Thùy |
DUNG |
Phù Ninh |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
44 |
Maria Nguyễn Thuỳ |
DUNG |
Yên Đại |
Y khoa |
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên |
45 |
Antôn Đinh Công |
DŨNG |
Phi Lộc |
Kinh tế đầu tư |
Trường Đại học Vinh |
46 |
Antôn Lê Đăng |
DŨNG |
Làng Rào |
Quản trị nguồn nhân lực |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
47 |
Phêrô Nguyễn Quốc |
DŨNG |
Tân Yên |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
Trường Điện – Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội |
48 |
Giuse Phạm Đức |
DUY |
Đồng Tâm |
Kĩ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
49 |
Phêrô Hoàng Xuân |
DUY |
Thanh Sơn |
Y khoa |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
50 |
Phêrô Nguyễn Anh |
DUY |
Tân Phong |
Kiến trúc |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
51 |
Maria Hà Thị Mỹ |
DUYÊN |
Hòa Mỹ |
Marketing |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
52 |
Têrêsa Nguyễn Thị Mỹ |
DUYÊN |
Vạn Lộc |
Marketing |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hồ Chí Minh |
53 |
Anna Lê Thị Mỹ |
DUYÊN |
Mỹ Lộc |
Truyền Thông Đa Phương Tiện |
Khoa Quốc tế, Đại Học Huế |
54 |
Maria Nguyễn Quỳnh |
GIANG |
Tiến Thủy |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
55 |
Maria Nguyễn Thị Hương |
GIANG |
Trang Nứa |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Vinh |
56 |
Anna Nguyễn Thị Hồng |
GIANG |
Minh Tú |
Kế toán |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
57 |
Maria Mai Thị Trà |
GIANG |
Vạn Lộc |
Truyền thông Quốc tế |
Học viên Ngoại giao |
58 |
Têrêsa Hoàng Thị |
HÀ |
Mẫu Lâm |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
59 |
Maria Trần Lê Ngọc |
HẠ |
Phù Ninh |
Báo Chí |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
60 |
Antôn Nguyễn Văn |
HẢI |
Hội Yên |
Kỹ Thuật Xây Dựng |
Trường Đại học Vinh |
61 |
Phêrô Nguyễn Văn |
HÁN |
Tân Lộc |
Triết Học |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
62 |
Têrêsa Trần Thị Thuý |
HẰNG |
Thanh Dạ |
Sư phạm Âm nhạc |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
63 |
Matta Trương Thị |
HẠNH |
Dũ Lộc |
Giáo dục tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
64 |
Maria Lê Thị Minh |
HẠNH |
Nghĩa Yên |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Vinh |
65 |
Anna Hoàng Thị Hồng |
HẠNH |
Hòa Đồng |
Điều dưỡng |
Trường Đại học Vinh |
66 |
Maria Đinh Thị |
HẢO |
Bùi Ngõa |
Thương mại điện tử |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
67 |
Giuse Nguyễn Trung |
HẬU |
Dũ Lộc |
Luật Học |
Trường Đại học Luật, Đại học Huế |
68 |
Maria Nguyễn Thị |
HIÊN |
Đạo Đồng |
Kinh doanh số |
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
69 |
Maria Phan Thị |
HIẾN |
Quy Hậu |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
70 |
Têrêsa Võ Thị |
HIỀN |
Tràng Đình |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
71 |
Mácta Vũ Thị Thanh |
HIỀN |
Yên Lĩnh |
Kế toán doanh nghiệp |
Trường Đại học Thương mại |
72 |
Maria Nguyễn Thị |
HIỀN |
Thanh Tân |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Vinh |
73 |
Antôn Lê Văn |
HIỀN |
Hòa Thắng |
Kỹ thuật ô tô |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng |
74 |
Anna Nguyễn Thị Phương |
HOA |
Mỹ Lộc |
Bác sĩ |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
75 |
Maria Nguyễn Thị |
HÒA |
Kẻ Dừa |
Y khoa |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
76 |
Anna Ngô Thị Như |
HOÀI |
Nghi Lộc |
Điều dưỡng |
Trường Đại học Vinh |
77 |
Phêrô Phùng Nhật |
HOÀNG |
Cửa Lò |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
78 |
Anton Đặng Văn |
HOÀNG |
Phi Lộc |
Truyền Thông Đa Phương Tiện |
Khoa Quốc tế, Đại Học Huế |
79 |
Phêrô Nguyễn Văn |
HOÀNG |
Trung Nghĩa |
Kĩ thuật phần mềm |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
80 |
Têrêsa Lê Thị |
HỒNG |
Lộc Thủy |
Kĩ Thuật Xét Nghiệm |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
81 |
Têrêsa Nguyễn Thị |
HUẾ |
Quy Hậu |
Điều dưỡng nha khoa |
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
82 |
Maria Nguyễn Thị |
HUỆ |
Hội Nghĩa |
Sư phạm Âm nhạc |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
83 |
Têrêsa Trần Kim |
HUỆ |
Phú Yên |
Kế toán |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hồ Chí Minh |
84 |
Antôn Nguyễn Phi |
HÙNG |
Trang Nứa |
Tâm lý học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
85 |
Phê rô Trương Văn |
HÙNG |
Hội Yên |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Vinh |
86 |
Maria Phan Thị Mai |
HƯƠNG |
Tân Hội |
Marketing |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
87 |
Giuse Nguyễn Văn |
HỮU |
Thanh Tân |
Ngành Kỹ Thuật Điện – Điện tử |
Trường Đại học Vinh |
88 |
Maria Faustina Trần Thị Ngọc |
HUYỀN |
Cự Tân |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
89 |
Maria Trần Thị |
HUYỀN |
Quy Hậu |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Vinh |
90 |
Têrêxa Bùi Thị |
HUYỀN |
Thuận Giang |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
91 |
Têrêsa Cao Như |
HUYỀN |
Tân Phương |
Ngoại Thương |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
92 |
Anna Nguyễn Thị Thanh |
HUYỀN |
Song Ngọc |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Vinh |
93 |
Têrêsa Trần Thị Ánh |
HUYỀN |
Cự Tân |
Sư phạm Sinh học |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Vinh |
94 |
Mácta Nguyễn Thị Thanh |
HUYỀN |
Ngô Xá |
Thương mại điện tử |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
95 |
Anna Phan Nữ Khánh |
HUYỀN |
Phù Ninh |
Công nghệ thực phẩm |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
96 |
Giuse Nguyễn Đức |
HUYNH |
Đồng Hoà |
Báo Chí |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
97 |
Phêrô Nguyễn Duy |
KHÁNH |
Lộc Mỹ |
Luật học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
98 |
Giuse Nguyễn Bính |
KHIÊM |
Thịnh Lạc |
Kỹ thuật Máy tính |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
99 |
Anna Nguyễn Thị |
KHIÊM |
Thanh Phong |
Luật Học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
100 |
Phanxicô Xaviê Trần Minh |
KHÔI |
Yên Lưu |
Y khoa |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
101 |
Micae Nguyễn Trung |
KIÊN |
Song Ngọc |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Trường Đại học Vinh |
102 |
Phêrô Nguyễn Văn |
KIÊN |
Thanh Tân |
Công nghệ Kỹ thuật Máy tính |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM |
103 |
Anna Phạm Thị Thúy |
KIỀU |
Kinh Nhuận |
Kĩ thuật Hóa học |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
104 |
Matta Nguyễn Thị |
KIM |
Nhân Thọ |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
105 |
Anna Trần Thị |
LÀI |
Hiền Môn |
Công tác xã hội |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
106 |
Maria Cao Thị Thanh |
LAM |
Tiếp Võ |
Điều dưỡng |
Trường Đại học Vinh |
107 |
Gioan Phạm Xuân |
LÂM |
Bảo Nham |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Vinh |
108 |
Mácta Mai Thị Mỹ |
LAN |
Đông Yên |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
109 |
Phêrô Nguyễn Quốc |
LIÊM |
Cam Lâm |
Giáo Dục Công Dân |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
110 |
Têrêsa Nguyễn Đào Yến |
LINH |
Tĩnh Giang |
Kế toán |
Học viện Tài chính |
111 |
Têrêsa Võ Thị |
LINH |
Thượng Lộc |
Xuất bản điện tử |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
112 |
Giuse Đặng Quang |
LINH |
Ngọc Liễn |
Luật Học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
113 |
Anna Nguyễn Khánh |
LINH |
Tĩnh Giang |
Truyền thông Quốc tế |
Học viên Ngoại giao |
114 |
Maria Mai Phương |
LINH |
Đông Tháp |
Tài chính Ngân hàng |
Học viện Tài chính |
115 |
Anna Trần Thị Ngọc |
LINH |
Hướng Phương |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Trường Du lịch, Đại học Huế |
116 |
Ma-ri-a Nguyễn Thị Mai |
LOAN |
Dũ Yên |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
117 |
Maria Nguyễn Thị Kiều |
LOAN |
Bùi Ngõa |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Vinh |
118 |
Giuse Nguyễn Nhật |
LONG |
Trung Nghĩa |
Tâm lý học giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
119 |
Phê-rô Trần Trung |
LONG |
Nhân Thọ |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
120 |
Phêrô Lê Văn Nhật |
LONG |
Xuân Tình |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng |
121 |
Giuse Nguyễn Văn |
LONG |
Hội Yên |
Luật |
Trường Đại học Vinh |
122 |
Giuse Lê Bảo |
LƯƠNG |
Văn Thành |
Sư phạm Sinh học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
123 |
Têrêsa Lê Thị Cẩm |
LY |
Hòa Thắng |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
124 |
Têrêsa Lê Thị Cẩm |
LY |
Xuân Tình |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
125 |
Maria Nguyễn Thị Khánh |
LY |
Lộc Thủy |
Báo mạng điện tử |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
126 |
Maria Nguyễn Thị Hồng |
LY |
Yên Đại |
Kinh tế đầu tư |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Vinh |
127 |
Maria Ngô Kiều |
LY |
Trung Song |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng |
128 |
Antôn Trần Văn |
LÝ |
Thanh Xuân |
Luật học |
Trường Đại học Luật, Đại học Huế |
129 |
Maria Hoàng Thị |
MAI |
Đồng Lạc |
Tâm lý học giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
130 |
Maria Đồng Thị |
MAI |
Phú Vinh |
Kiến trúc |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
131 |
Maria Lê Thị Hồng |
MAI |
Kinh Nhuận |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
132 |
Têrêsa Nguyễn Hoàng Thị Sương |
MAI |
Phú Linh |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
133 |
Maria Hoàng Thị |
MAI |
Mẫu Lâm |
Quản lý công nghiệp |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
134 |
Phêrô Nguyễn Đình |
MẠNH |
Cầm Trường |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Vinh |
135 |
Gioan Baotixita Trương Văn |
MẠNH |
Đức Lân |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
136 |
Phaolô Chu Đức |
MẠNH |
Phú Xuân |
luật Kinh tế |
Trường Đại học Luật, Đại học Huế |
137 |
Anna Nguyễn Thị |
MẾN |
Yên Lưu |
Đông Phương Học |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
138 |
JB Nguyễn Văn |
MINH |
Tân Phong |
Truyền Thông Số |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
139 |
Maria Ngô Thị Trà |
MY |
Bảo Nham |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
140 |
Anna Nguyễn Thị Trà |
MY |
Giáo Xứ Dị Lệ |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
141 |
Anna Phạm Thị Trà |
MY |
Hướng Phương |
Logistics và hệ thống quản lí chuỗi cung ứng |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
142 |
Antôn Hoàng Hải |
NAM |
Kim Lũ |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
143 |
Cecilia Lê Thị Nguyệt |
NGA |
Yên Hòa |
Giáo dục đặc biệt |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
144 |
Maria Trần Thị Thuý |
NGA |
Cự Tân |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
145 |
Maria Phan Thị Hằng |
NGA |
Sơn La |
Thiết kế thời trang |
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh |
146 |
Maria Nguyễn Thị Quỳnh |
NGA |
Ngọc Long |
Quản trị khách sạn |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
147 |
Maria Nguyễn Thị |
NGA |
Lộc Mỹ |
Dược học |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
148 |
Maria Nguyễn Thị |
NGA |
Mô Vĩnh |
Kinh tế đầu tư |
Trường Đại học Vinh |
149 |
Maria Bùi Thị Thủy |
NGÂN |
Vạn Lộc |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Vinh |
150 |
Cecilia Trần Thị Kim |
NGÂN |
Thanh Dạ |
Tài chính ngân hàng |
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
151 |
Têrêsa Nguyễn Thị Kim |
NGÂN |
Cầu Rầm |
Tài chính – Ngân hàng |
Trường Đại học Vinh |
152 |
Anna Võ Thị |
NGOÃN |
Hoành Phổ |
Y học cổ truyền |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
153 |
Maria Hồ Thị |
NGỌC |
Mẫu Lâm |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
154 |
Maria Cao Thị |
NHÀN |
Tràng Lưu |
Quản trị nhân lực |
Trường Đại học Thương mại |
155 |
Antôn Phan Đình |
NHẬT |
Gia Phổ |
Xã hội học |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
156 |
Giuse Trần Quốc |
NHẬT |
Lộc Thủy |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
157 |
Têrêsa Nguyễn Thị Yến |
NHI |
Vạn Lộc |
Truyền thông Marketing |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
158 |
Maria Hoàng Nữ Bảo |
NHI |
Kinh Nhuận |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
159 |
Têrêsa Nguyễn Thị Yến |
NHI |
Hướng Phương |
Kế toán |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
160 |
Anna Nguyễn Thị Ngọc |
NHI |
Hướng Phương |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
161 |
Maria Đặng Yến |
NHI |
Kẻ Gai |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Vinh |
162 |
Maria Trần Bảo |
NHI |
Tân Thanh |
Ngôn ngữ Trung |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
163 |
Matta Nguyễn Thị Yến |
NHI |
Tân Hội |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
164 |
Maria Nguyễn Thị Yến |
NHI |
Mành Sơn |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
165 |
Anna Dương Thị Yến |
NHI |
Diệu Hồng |
Thương mại điện tử |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
166 |
Maria Trần Thị |
NHIỆM |
Đồng Lạc |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
167 |
Anna Nguyễn Thị |
NHƯ |
Đăng Cao |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
168 |
Anna Lê Thị Quỳnh |
NHƯ |
Mỹ Lộc |
Truyền Thông Đa Phương Tiện |
Khoa Quốc tế, Đại Học Huế |
169 |
Maria Trần Thị Quỳnh |
NHƯ |
GH độc lập Yên Mỹ Giáo xứ Tràng Đình xứ Tràng Đình |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
170 |
Maria Võ Thị Hồng |
NHUNG |
Tân Hội |
Quan hệ quốc tế |
Khoa Quốc tế, Đại Học Huế |
171 |
Maria Nguyễn Thị Hồng |
NHUNG |
Tràng Lưu |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
172 |
Anna Phạm Hồng |
NHUNG |
Hướng Phương |
Logistics |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
173 |
Anna Nguyễn Thị Thanh |
NỮ |
Đồng Tiến |
Quản trị Du lịch và Khách sạn Quốc tế |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng |
174 |
Maria Trần Thị |
OANH |
Quý Hòa |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
175 |
Maria Phan Thị Kim |
OANH |
Thượng Bình |
Địa lý học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
176 |
Maria Hoàng Thị Kim |
OANH |
Dũ Yên |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
177 |
Têrêxa Nguyễn Thị Trâm |
OANH |
Nghĩa Yên |
Tâm lý học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
178 |
Maria Trịnh Thị Kiều |
OANH |
Chính Tòa Xã Đoài |
Tâm lý học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
179 |
Anna Nguyễn Thị |
PHƯƠNG |
Vĩnh Phước |
Y đa khoa |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
180 |
Giuse Phan Ngọc |
QUÂN |
Phù Ninh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
181 |
Phêrô Bùi Đức |
QUÂN |
Thuận Giang |
Luật Kinh Tế |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
182 |
Antôn Trần Hồng |
QUÂN |
Thu Chỉ |
Truyền Thông Số |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
183 |
Phêrô Trần Anh |
QUÂN |
Phù Ninh |
Cơ khí hàng không |
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
184 |
Gioan Baotixita Nguyễn Anh |
QUÂN |
Ninh Cường |
Thiết kế đồ họa |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
185 |
Gioan Cao Minh |
QUANG |
Tràng Đình |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
186 |
Gioan Baotixita Nguyễn Ái |
QUỐC |
Vạn Lộc |
Luật Học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
187 |
Maria Nguyễn Thị |
QUYÊN |
Hội Yên |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
188 |
Maria Phùng Thị Diệu |
QUYÊN |
Gia Hòa |
Báo Chí |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
189 |
Maria Võ Thị |
QUỲNH |
Tân Diên |
Sư phạm Âm nhạc |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
190 |
Maria Nguyễn Thị Diệp |
QUỲNH |
Dũ Yên |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
191 |
Têrêsa Phạm Thị Như |
QUỲNH |
Làng Nam |
Điều dưỡng |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
192 |
Mácta Vũ Thị Như |
QUỲNH |
Lâm Xuyên |
Kinh doanh thương mại |
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
193 |
Anna Đinh Thị |
SÂM |
Thuận Giang |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
194 |
Phaolô Phạm Tân |
SANG |
Kinh Nhuận |
Bác sĩ Y khoa |
Trường Đại học Y Hà Nội |
195 |
Têrêsa Hồ Thị |
SEN |
Thanh Xuân |
Dược học |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
196 |
Phêrô Trần Văn |
SỞ |
Mành Sơn |
Tâm lý học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
197 |
Giuse Nguyễn Văn |
SƠN |
Hội Yên |
Luật Kinh Tế |
Trường Đại học Luật, Đại học Huế |
198 |
Têrêsa Đặng Thị Tuyết |
SƯƠNG |
Hướng Phương |
Marketing |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
199 |
Anna Phạm Thị Thanh |
TÂM |
Ba Đồn |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
200 |
Anna Trần Thị Thanh |
TÂM |
Thanh Dạ |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
201 |
Maria Trần Thị Thanh |
TÂM |
Tràng Lưu |
Kinh doanh quốc tế |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM |
202 |
Maria Mai Thị Mùi |
THÂN |
Quý Hòa |
Luật |
Trường Đại học Luật, Đại học Huế |
203 |
Phêrô Bùi Văn |
THẮNG |
Thuận Giang |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
204 |
Giuse Lê Văn |
THÀNH |
Hòa Thắng |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng |
205 |
Maria Trương Thị |
THẢO |
Cồn Mộc |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Vinh |
206 |
Maria Nguyễn Thị |
THẢO |
Dũ Lộc |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
207 |
Maria Hoàng Thị Phương |
THẢO |
Trại Lê |
Ngành Tâm lý học giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
208 |
Phêrô Lê Viết |
THẢO |
Vĩnh Phước |
Kiến trúc |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
209 |
Monica Nguyễn Thị |
THẢO |
Kẻ Đông |
Thiết kế đồ họa |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM |
210 |
Giuse Trương Văn |
THIỆN |
Hội Yên |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Vinh |
211 |
Matta Trần Thị |
THÌN |
Dũ Lộc |
Sư Phạm Tiếng Pháp |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
212 |
Giu-se Nguyễn Đức |
THỌ |
Trại Lê |
Công nghệ kĩ thuật Cơ khí |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng |
213 |
Têrêsa Bùi Thị |
THU |
Thuận Giang |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
214 |
Maria Hoàng Thị |
THU |
Dũ Yên |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
215 |
Têrêsa Võ Thị |
THU |
Bàn Thạch |
Công tác xã hội |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
216 |
Maria Nguyễn Thị |
THƯƠNG |
Bảo Nham |
Quan Hệ Quốc Tế |
Khoa Quốc tế, Đại Học Huế |
217 |
Anna Nguyễn Thị |
THƯƠNG |
Bùi Ngõa |
Luật Kinh Tế |
Trường Đại học Luật, Đại học Huế |
218 |
Anna Trần Thị |
THUÝ |
Cự Tân |
Quản trị kinh doanh |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
219 |
Têrêsa Trần Thị Xuân |
THUỶ |
Cửa Sót |
Kinh tế đầu tư |
Học viện Tài chính |
220 |
Maria Nguyễn Thị |
THÚY |
Kẻ Đọng |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
221 |
Maria Nguyễn Thị |
THÚY |
Thuận Nghĩa |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
222 |
Têrêsa Phan Thị |
THÚY |
Kẻ Đọng |
Thương mại điện tử |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
223 |
Maria Nguyễn Thị |
THÙY |
Trại Lê |
Y khoa |
Trường Đại Học Y Khoa Vinh |
224 |
Maria Nguyễn Thị |
THỦY |
Lộc Mỹ |
Phục Hồi Chức Năng/ Vật Lý Trị Liệu |
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
225 |
Giuse Bùi Văn |
THUYÊN |
Mành Sơn |
Sư phạm Âm nhạc |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
226 |
Phê-rô Hoàng Minh |
TIẾN |
Tân Hội |
Báo Chí |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
227 |
Gioan Baotixita Nguyễn Văn |
TÍN |
Hội Yên |
Triết Học |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
228 |
Giuse Hoàng Bảo |
TỐ |
Kẻ Đông |
Thương mại điện tử |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM |
229 |
Maria Lê Thị |
TRÀ |
Lạc Sơn |
Sư phạm Âm nhạc |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
230 |
Maria Nguyễn Thị Việt |
TRÀ |
Nghĩa Yên |
Quan hệ Quốc tế |
Học viên Ngoại giao |
231 |
Têrêsa Trần Thị Hương |
TRÀ |
Lộc Mỹ |
Y học cổ truyền |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
232 |
Anna Nguyễn Thị Thanh |
TRÀ |
Thượng Bình |
Sư Phạm Lịch sử |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
233 |
Maria Đào Thị |
TRÂM |
Trại Lê |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
234 |
Maria Phạm Thị Phương |
TRÂM |
Vạn Lộc |
Sư phạm Tiếng Anh |
Trường Đại học Vinh |
235 |
Maria Nguyễn Thị |
TRÂM |
Làng Nam |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
236 |
Maria Nguyễn Thị Thu |
TRANG |
Đồng Kén |
Báo Chí |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
237 |
Maria Mai Thị Đoan |
TRANG |
Minh Tú |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
238 |
Maria Nguyễn Thị Thu |
TRANG |
Tân Hội |
Giáo dục Tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
239 |
Têrêsa Trần Thu |
TRANG |
Hiền Môn |
Sư phạm Tiếng Anh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
240 |
Maria Mai Thùy |
TRANG |
Đông Tháp |
Kế toán |
Học viện Ngân hàng |
241 |
Phê Rô Hoàng Anh |
TRÍ |
Đông Yên |
Kĩ thuật xây dựng |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng |
242 |
Phêrô Nguyễn Văn |
TRIỂN |
Tam Đa |
Báo Chí |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
243 |
Maria Cao Thị Lan |
TRINH |
Tràng Lưu |
Kế toán |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế |
244 |
Maria Nguyễn Thị Thanh |
TRÚC |
Lộc Mỹ |
Điều dưỡng |
Trường Đại học Vinh |
245 |
Gioan Baotixita Nguyễn Đức |
TRUNG |
Xuân An |
Công nghệ thông tin |
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội |
246 |
Phêrô Mai Văn |
TRUNG |
Chợ Sàng |
Y khoa |
Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng |
247 |
Gioan Hoàng Đức |
TRUYỀN |
Bùi Ngõa |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
Trường Đại học Vinh |
248 |
Phanxicô Xaviê Nguyễn Quang |
TUẤN |
Thuận Nghĩa |
Y khoa |
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên |
249 |
Giuse Hà Ngọc |
TUẤN |
Nhân Hòa |
Công nghệ thực phẩm |
Trường Đại học Vinh |
250 |
Phanxicô Xaviê Phạm Ngọc |
UY |
Cẩm Sơn |
Tâm lý học |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
251 |
Anna Nguyễn Thị Thu |
UYÊN |
Thu Chỉ |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
252 |
Anna Phạm Thị |
VÂN |
Yên Lưu |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
253 |
Maria Bùi Thị |
VÂN |
Thủy Vực |
Sư phạm Âm nhạc |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
254 |
Maria Cao Thị Cẩm |
VÂN |
Vạn Lộc |
Quản trị Marketing |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
255 |
Maria Thái Thị Thúy |
VÂN |
Vĩnh Yên |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
256 |
Maria Nguyễn Thị |
VÂN |
Làng Truông |
Ngôn ngữ Anh |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
257 |
Giuse Nguyễn Hoàng |
VŨ |
Trung Nghĩa |
Hệ thống thông tin |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
258 |
Têrêsa Võ Thị |
XANH |
Tràng Đình |
Giáo dục Mầm non |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
259 |
Maria Đặng Thị |
XUÂN |
Mô Vĩnh |
Tâm lý học Giáo dục |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
260 |
Maria Trương Thị |
XUÂN |
Hội Yên |
Công tác xã hội |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Vinh |
261 |
Phêrô Trương Văn |
Ý |
Hội Yên |
Công nghệ thông tin |
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng |
262 |
Maria Lê Thị |
YẾN |
Thanh Tân |
Khoa học dữ liệu |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
263 |
Têrêsa Nguyễn Thị Hải |
YẾN |
Chính tòa Văn Hạnh |
Quản trị kinh doanh |
Học viện Tài chính |
264 |
Maria Lê Nguyễn Hải |
YẾN |
Vĩnh Hòa |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
265 |
Têrêsa Nguyễn Phi |
YẾN |
Song Ngọc |
Giáo viên Toán |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Vinh |
Tất cả 50 sinh viên có tên trong danh sách được nhận học bổng chính thức, xin mời hiện diện tại Linh Địa Trại Gáo để hiệp dâng Thánh Lễ và tham dự lễ trao học bổng vào lúc 6 giờ 50 phút sáng, ngày 31 tháng 1 năm 2025 (tức ngày mùng Ba Tết Ất Tỵ). Sau lễ trao học bổng là Thánh lễ hành hương vào lúc 8 giờ. Riêng 265 sinh viên nhận giải khuyến khích, chúng tôi sẽ liên lạc và gửi quà tới các bạn vào lúc thuận tiện.
Kinh chúc các bạn và quý anh chị em một Năm Mới bình an, Năm Thánh đầy tràn Niềm vui và Hy vọng!
T/M. Ban Điều Hành
Linh mục JB. Nguyễn Kim Đồng